Bảng Giá Xi Măng Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay2023

Một vật liệu cực kỳ quan trọng trong quá trình thi công xây dựng đó chính là xi măng. Hôm nay công ty thiết kế xây dựng XayNhaHCM muốn thông báo đến quý khách bảng giá xi măng mới nhất được cập nhật trong ngày. Trong bài viết này, XayNhaHCM sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về giá cả của các loại xi măng đang có mặt trên thị trường, bao gồm xi măng Thăng Long, xi măng Nghi Sơn, xi măng Holcim và xi măng Hà Tiên..

Báo Giá Xi Măng Xây Dựng Hôm Nay.

Báo Giá Xi Măng Xây Dựng Hôm Nay.

 

Bảng báo giá xi măng cập nhật ngày hôm nay

Sau đây là bảng giá xi măng được cập nhật mới nhất hôm nay, quý khách có thể tham khảo giá cả chi tiết cá loại xi măng hiện nay trên thị trường

BÁO GIÁ XI MĂNG MỚI NHẤT 2023

STT Tên sản phẩm Đơn vị tính Đơn giá có VAT
1 Xi măng Nghi sơn bao/50kg 80.000
2 Xi măng Hà Tiên Xây Tô bao/50kg 76.000
3 Xi măng Hà Tiên Đa Dụng bao/50kg 86.000
4 Xi măng INSEE Xây Tô bao/50kg 73.000
5 Xi măng INSEE Đa Dụng bao/50kg 87.000
6 Xi măng Thăng Long bao/50kg 73.000
7 Xi măng Cẩm Phả bao/50kg 69.000
8 Xi măng Fico bao/50kg 78.000
9 Xi măng Hoàng Thạch bao/50kg 73.000
10 Xi măng Công Thanh bao/50kg 74.000
11 Xi măng vicem Hạ Long bao/50kg 70.000
12 Xi măng Hà tiên PCB50 bao/50kg 75.000
13 Xi măng Hà tiên bền sun phát (PCB40-MS) bao/50kg 79.000
14 Xi măng Hải Phòng PCB30 bao/50kg  63.000
15 Xi măng Bút Sơn PCB30 bao/50kg 64.000
16 Xi măng Bỉm Sơn PCB30 bao/50kg 75.000
17 Xi măng Tam Điệp PCB40 bao/50kg 59.000
18 Xi măng Hoàng Mai PCB40 bao/50kg 63.000
19 Xi măng Hải Vân PCB40 bao/50kg 66.000

Lưu ý: Bảng giá 1 bao xi măng mới nhất hiện nay đã bao gồm thuế VAT cho 1 bao xi măng có trọng lượng 50kg.

Cách đọc thông tin theo số liệu ghi trên bao bì xi măng xây dựng

Trên các bao bì xi măng sẽ có các thông tin cơ bản sau:

Thông tin ghi trên bao bì

Chú thích

Loại xi măng Có 2 loại xi măng chính là xi măng đen và xi măng trắng
Hãng sản xuất Hiện nay có khoảng 15 nhà sản xuất xi măng trên thị trường Việt Nam
Khối lượng (kg/bao) Thông thường là 50kg
Mác xi măng Gồm 2 loại chính là PC và PCB
PC gồm: PC30, PC40, PC50
PCB gồm: PCB30, PCB40, PCB50
Cường độ nén sau 3 ngày R3 (MPa) Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Cưởng độ nén sau 28 ngày R28 (MPa) Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Thời gian đông kết : + Bắt đầu (Phút) Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Thời gian đông kết : + Kết thúc (Phút) Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Độ ổn định thể tích (mm) Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Độ nghiền mịn : + Trên sàn 0,09mm (%) Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Độ nghiền mịn : + Bề mặt riêng (cm2/g) Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Hàm lượng khác Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất

Phân loại và giá trị cường độ nén của xi măng được xác định dựa trên hai yếu tố chính. Phân loại xi măng bao gồm hai loại chính là xi măng pooc-lăng (PC) và xi măng pooc-lăng hỗn hợp (PCB).

Theo tiêu chuẩn xi măng pooc-lăng Việt Nam hiện nay, có quy định ba mác chủ yếu là 30, 40, 50. Điều này có nghĩa là giá trị cường độ nén của mẫu xi măng sau khi được ép và chờ đợi trong 28 ngày đạt giá trị tương ứng bằng hoặc lớn hơn 30, 40, 50 N/mm2. Ở đây, N/mm2 là đơn vị tính lực Newton tác động trên mỗi mm2.

Rate this post
By Lê Thanh Tiến -
Rate this post