Bảng báo giá xây nhà trọn gói của XayNhaHCM đang nhận được sự quan tâm của nhiều khách hàng. Sau đây, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn những hạng mục cần có để bạn dự toán ngân sách sao cho phù hợp trước khi quyết định tiến hành xây dựng.
Cách tính giá xây dựng nhà trọn gói đơn giản
[ Đơn giá xây nhà trọn gói theo vật tư ] x [ Tổng diện tích căn nhà ] = [Báo giá xây nhà trọn gói].
Giá xây nhà trọn gói sẽ dao động từ 5.6tr – 8,5tr/m2, đối với đơn giá xây nhà phố của căn biệt thự chỉ ở mức 7.5tr – 10.5tr/m2 được chủ đầu tư dựa theo điều kiện thi công, quy mô công trình và vật liệu hoàn thiện đảm bảo sẽ làm quý khách hài lòng.
Bảng báo giá xây nhà trọn gói chi tiết năm 2024
Đơn giá xây nhà trọn gói theo mức vật tư hoàn thiện | |||||
Đơn giá xây nhà trọn gói (đ/m2) |
Gói Cơ Bản 5.900.000đ/m2 |
Gói Khá 6.200.000đ/m2 |
Gói Tốt 6.500.000đ/m2 |
Gói Cao Cấp 7.500.000đ/m2 |
|
PHẦN THÔ XÂY DỰNG | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1 | Đá 1×2 | Đá Đồng Nai | |||
2 | Cát bê tông vàng | Cát vàng hạt to | |||
3 | Cát xây, cát tô | Hạt to sàn sạch | |||
4 | Bê tông | Bê tông thương phẩm | |||
5 | Xi măng | Xi măng Holcim (Insee) hoặc Hà Tiên | |||
6 | Thép | Thép Việt – Nhật | |||
7 | Gạch xây | Gạch xây Tuynel | |||
8 | Mác BT | MAC 250 – 300 (Theo thiết kế) | |||
9 | Dây điện | Cadivi | |||
10 | Cáp mạng | Sino | |||
11 | Cáp TV | Sino | |||
12 | Nước nóng và nước cấp | PPR Bình minh | |||
13 | Nước thoát | Bình Minh | |||
SƠN NƯỚC – SƠN DẦU | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1 | Sơn ngoại thất (Sơn mặt tiền) | Maxilite | Dulux inspire | Dulux weathersield | |
2 | Sơn nội thất | Maxilite | Dulux inspire | Dulux Lau chùi hiệu quả | 5 in 1 |
3 | Bột trét (Bả Matit) | Toa Homecote | Bột trét tường cao cấp Dulux | ||
4 | Sơn dầu | Toa Homecote | Dulux | ||
GẠCH LÁT NỀN | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1
|
Gạch nền nhà Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…
|
Gạch lát nền ceramic loại cơ bản | Gạch lát nền ceramic loại khá | Gạch bóng kính loại tốt hoặc sàn gỗ | Gạch đá lát nền cao cấp hoặc sàn gỗ |
200.000đ/m2 | 250.000đ/m2 | 350.000đ/m2 | 550.000đ/m2 | ||
2
|
Gạch nền sân, bancon (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…
|
Gạch lát nền ceramic loại cơ bản | Gạch lát nền Ceramic loại khá | Gạch lát nền sân loại tốt chống trơn | Gạch lát nền sân loại cao cấp chống trơn |
150.000đ/m2 | 180.000đ/m2 | 250.000đ/m2 | 350.000đ/m2 | ||
3
|
Gạch nền sân, bancon (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…
|
Gạch lát nền WC ceramic loại cơ bản | Gạch lát nền WC ceramic loại khá | Gạch lát nền WC loại tốt chống trơn | Gạch lát nền WC loại cao cấp chống trơn |
150.000đ/m2 | 200.000đ/m2 | 280.000đ/m2 | 380.000đ/m2 | ||
GẠCH ỐP TƯỜNG | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1
|
Gạch ốp tường WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)
|
Gạch ốp tường WC ceramic loại cơ bản | Gạch ốp tường WC ceramic loại khá | Gạch ốp tường WC loại tốt chống trơn | Gạch ốp tường WC loại cao cấp chống trơn |
150.000đ/m2 | 200.000đ/m2 | 280.000đ/m2 | 380.000đ/m2 | ||
2
|
Gạch ốp mặt tiền Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…( Ốp cao 2m7)
|
Gạch ốp tường mặt tiền ceramic loại cơ bản | Gạch ốp tường mặt tiền ceramic loại khá | Gạch ốp tường mặt tiền loại tốt | Gạch ốp tường mặt tiền loại cao cấp |
150.000đ/m2 | 200.000đ/m2 | 280.000đ/m2 | 380.000đ/m2 | ||
ĐÁ HOA CƯƠNG MẶT TIỀN TRỆT | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1
|
Đá bậc thang
|
Đá đen xanh đen Campuchia | Đá Kim Sa Trung | Đá Grey Emperador | Đá Cẩm Thạch Marble cao cấp |
800.000đ/m2 | 1.200.000đ/m2 | 1.800.000đ/m2 | 2.500.000đ/m2 | ||
TRẦN THẠCH CAO | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1
|
Trần thạch cao
|
Vĩnh Tường M29 | Vĩnh Tường Tika | Vĩnh Tường Alpha | |
150.000đ/m2 | 180.000đ/m2 | 250.000đ/m2 | |||
CẦU THANG | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1
|
Đá bậc thang
|
Đá đen xanh đen Campuchia | Đá Kim Sa Trung | Đá Grey Emperador | |
800.000đ/m2 | 1.200.000đ/m2 | 1.800.000đ/m2 | |||
2
|
Trụ đề pa 160x160x1200mm
|
Gỗ tràm vàng | Gỗ xoan đào | Gỗ căm xe | Gỗ đỏ nam phi |
1.500.000đ/m2 | 2.000.000đ/m2 | 2.500.000đ/m2 | 3.500.000đ/m2 | ||
3
|
Tay vịn cầu thang
|
Gỗ tràm vàng | Gỗ xoan đào | Gỗ căm xe | Gỗ đỏ nam phi |
400.000đ/m2 | 500.000đ/m2 | 600.000đ/m2 | 900.000đ/m2 | ||
4
|
Lan can
|
Sắt mạ kẽm | Kính cường lực 10ly | Sắt mỹ thuật cao cấp | |
600.000đ/m2 | 800.000đ/m2 | 1.800.000đ/m2 | |||
CỬA ĐI CÁC LOẠI | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1
|
Cửa đi chính trệt (bộ cửa 4 cánh)
|
Cửa nhôm kính xingfa Việt Nam | Cửa nhôm kính xingfa nhập khẩu | Cửa nhôm kính xingfa nhập khẩu cao cấp | |
2.200.000đ/m2 | 2.500.000đ/m2 | 2.800.000đ/m2 | |||
2
|
Cửa đi ban công
|
Nhôm kính hệ 1000, Kính 5ly | Cửa nhôm kính xingfa Việt Nam | Cửa nhôm kính xingfa nhập khẩu | Cửa nhôm kính xingfa nhập khẩu cao cấp |
1.700.000đ/m2 | 2.200.000đ/m2 | 2.500.000đ/m2 | 2.800.000đ/m2 | ||
3
|
Cửa Wc
|
Nhôm kính hệ 1000, Kính 5ly | Cửa nhôm kính xingfa Việt Nam | Cửa nhôm kính xingfa nhập khẩu | Cửa nhôm kính xingfa nhập khẩu cao cấp |
1.500.000đ/m2 | 2.000.000đ/m2 | 2.300.000đ/m2 | 2.600.000đ/m2 | ||
4
|
Cửa đi phòng ngủ (Mỗi phòng 1 bộ cửa đơn)
|
Cửa gỗ HDF | Cửa gỗ HDF | Cửa gỗ căm xe | Cửa gỗ gõ đỏ |
2.200.000đ/m2 | 2.200.000đ/m2 | 4.200.000đ/m2 | 6.200.000đ/m2 | ||
5
|
Khóa cửa phòng ngủ
|
Việt Tiệp (loại cơ bản) | Việt Tiệp (loại khá) | Việt Tiệp (loại tốt) | Việt Tiệp (loại cao cấp) |
300.000đ | 390.000đ | 900.000đ | 1.800.000đ | ||
CỬA SỔ | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1
|
Cửa sổ (Theo thiết kế)
|
Nhựa lõi thép, Kính 5ly | Cửa nhôm kính xingfa Việt Nam | Cửa nhôm kính xingfa nhập khẩu | Cửa nhôm kính xingfa nhập khẩu cao cấp |
1.250.000đ/m2 | 1.550.000đ/m2 | 2.000.000đ/m2 | 2.500.000đ/m2 | ||
MÁI GIẾNG TRỜI | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1
|
Mái + Khung Sắt
|
Tấm Poly lấy sáng – Khung sắt hộp 25x25mm | Kính cường lực 8 ly – Khung sắt hộp 25x25mm | Kính cường lực 10 ly – Khung sắt hộp 25x25mm | Kính cường lực 10 ly – Khung sắt CN |
1.200.000đ/m2 | 1.500.000đ/m2 | 1.800.000đ/m2 | 2.800.000đ/2 | ||
CỔNG ( thuộc sân vườn, hàng rào) | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1
|
Cửa cổng
|
Sắt hộp 3×6, mạ kẽm dày 1,4 mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1.4 mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1.7 mm | Sắt mỹ thuật |
1.500.000đ/m3 | 1.600.000đ/m3 | 1.800.000đ/m3 | 2.800.000đ/m3 | ||
2
|
Bàn lề – Ổ Khóa
|
Loại cơ bản | Loại khá | Loại tốt | Loại cao cấp |
500.000đ/bộ | 600.000đ/bộ | 900.000đ/bộ | 3 000.000đ/bộ | ||
BẾP (Đổ đan bếp và làm đá bàn bếp) | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1
|
Đá bàn bếp (Không bao gồm len chỉ bếp)
|
Đá xanh đen Campuchia | Đá Kim Sa Trung | Đá Grey Emperador | Đá Cẩm Thạch Marble cao cấp |
800.000đ/m2 | 1.200.000đ/m2 | 1.800.000đ/m2 | 2.800.000đ/m2 | ||
THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1
|
Công tắc, ổ cắm,CB, MCB, Tủ điện
|
SINO | Panasonic Wide | Schneider | |
Theo thị trường | Theo thị trường | Theo thị trường | |||
2
|
Đèn phòng
|
SINO | Panasonic dòng Nanoco | Panasonic | Schneider |
Theo thị trường | Theo thị trường | Theo thị trường | Theo thị trường | ||
3
|
Đèn trần WC (Toilet)
|
CĐT chọn mẫu theo thiết kế | |||
150.000đ/bộ | 200.000đ/bộ | 250.000đ/bộ | 500.000đ/bộ | ||
4
|
Đèn hành lang cầu thang, đèn bancon
|
CĐT chọn mẫu theo thiết kế | |||
150.000đ/bộ | 200.000đ/bộ | 250.000đ/bộ | 500.000đ/bộ | ||
5
|
Đèn trang trí tường cầu thang, đèn ngủ, đèn gương, đèn cổng
|
CĐT chọn mẫu theo thiết kế | |||
150.000đ/bộ | 200.000đ/bộ | 250.000đ/bộ | 500.000đ/bộ | ||
THIẾT BỊ VỆ SINH | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1
|
Lavabo (đồng/bộ)
|
INAX – CAESAR | INAX – TOTO | ||
500.000đ/bộ | 800.000đ/bộ | 1 200.000đ/bộ | 2 600.000đ/bộ | ||
2
|
Phụ kiện lavabo
|
INAX – CAESAR | INAX – TOTO | ||
300.000đ/bộ | 500.000đ/bộ | 700.000đ/bộ | 1.200.000đ/bộ | ||
3
|
Bồn cầu
|
INAX – CAESAR | INAX – TOTO | ||
2.200.000đ/bộ | 3.200.000đ/bộ | 4.200.000đ/bộ | 6.500.000đ/bộ | ||
4
|
Vòi tắm hoa sen
|
INAX – CAESAR | INAX – TOTO | ||
1 200.000đ/bộ | 1 800.000đ/bộ | 2 600.000đ/bộ | 10.000.000đ/bộ | ||
5
|
Vòi lavabo
|
INOX 304 | INAX – CAESAR | INAX – TOTO | |
500.000đ/bộ | 1.000.000đ/bộ | 1.800.000đ/bộ | 3.500.000đ/bộ | ||
6
|
Vòi lạnh treo tường (Ru-mi-ne ban công)
|
INAX – CAESAR | INAX – TOTO | ||
120.000đ/bộ | 150.000đ/bộ | 200.000đ/bộ | 500.000đ/bộ | ||
7
|
Hang xịt + T chia inox
|
INAX – CAESAR | INAX – TOTO | ||
300.000đ/bộ | 400.000đ/bộ | 600.000đ/bộ | 900.000đ/bộ | ||
8
|
Phễu thu sàn
|
INAX – CAESAR | INAX – TOTO | ||
120.000đ/bộ | 120.000đ/bộ | 200.000đ/bộ | 400.000đ/bộ | ||
9
|
Van nước lạnh
|
Theo thiết kế | |||
250.000đ/bộ | 250.000đ/bộ | 250.000đ/bộ | 250.000đ/bộ | ||
10
|
Van nước nóng
|
Theo thiết kế | |||
350.000đ/bộ | 350.000đ/bộ | 350.000đ/bộ | 350.000đ/bộ | ||
11
|
Van một chiều
|
Theo thiết kế | |||
260.000đ/bộ | 260.000đ/bộ | 260.000đ/bộ | 260.000đ/bộ | ||
12
|
Bồn Inox
|
Đại Thành 1000 lít: Inox SUS 304 | Đại Thành 1000 lít: Inox SUS 304 | Đại Thành 1000 lít: Inox SUS 304 | Đại Thành 1500 lít: Inox SUS 304 |
Theo thị trường | Theo thị trường | Theo thị trường | Theo thị trường | ||
13
|
Chậu rửa chén
|
INAX – CAESAR | INAX – TOTO | ||
1.200.000đ/bộ | 2.200.000đ/bộ | 3.200.000đ/bộ | 8.000.000đ/bộ | ||
14
|
Vòi rửa chén
|
INAX – CAESAR | INAX – TOTO | ||
1.000.000đ/bộ | 1.500.000đ/bộ | 2.500.000đ/bộ | 4.500.000đ/bộ | ||
15
|
Kệ + Gương soi
|
CĐT chọn mẫu theo thiết kế | |||
300.000đ/bộ | 400.000đ/bộ | 500.000đ/bộ | 800.000đ/bộ | ||
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1 | Chống thấm ban công và WC, Sân thượng, Mái | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA |
LAN CAN BAN CÔNG (Tối đa 5m/tầng) | Gói Cơ Bản | Gói Khá | Gói Tốt | Gói Cao Cấp | |
1
|
Lan can ban công
|
Lan can Sắt mạ kẽm | Lan can kính 10 ly tay vịn Inox | Lan can kính 10 ly tay vịn Inox | Lan can Sắt mỹ thuật |
1.200.000đ/m2 | 1.500.000đ/m2 | 1.500.000đ/m2 | 2.500.000đ/m2 | ||
MỘT SỐ HẠNG MỤC CHƯA BAO GỒM TRONG BÁO GIÁ | |||||
1 | Hệ thống dây chờ camera an ninh, mạng văn phòng | ||||
2 | Ống đồng máy lạnh cho phòng khách (Báo giá đã bao gồm 30m ống cho phòng ngủ) | ||||
3 | Hệ thống điện thông minh, hệ thống chờ điện năng lượng mặt trời, máy phát | ||||
4 | Đèn chùm trang trí các loại | ||||
5 | Vách kính phòng tắm đứng | ||||
6 | Cửa cuốn | ||||
7 | Rèm che nắng các loại | ||||
8 | Các thiết bị bếp như bếp gas, bếp từ, quạt hút mùi… | ||||
9 | Bồn tắm nằm | ||||
10 | Bàn đỡ lavabo (Loại để bàn) | ||||
11 | Các hạng mục trang trí công trình bằng sắt, nhôm, nhựa giả gỗ, gỗ, giấy dán tường, đá ốp | ||||
12 | Gạch ốp trang trí tường (Báo giá đã bao gồm gạch ốp tường toilet cao 2m7 và gạch ốp khu bếp) | ||||
13 | Chưa bao gồm toàn bộ nội thất gỗ như bàn ghế tủ giường… |
Để biết được báo giá xây nhà trọn gói chi tiết dựa theo công trình của mình, quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay cho XayNhaHCM qua số điện thoại: 093 88 999 22 để được phục vụ chu đáo nhất.
Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá xây nhà trọn gói
Các vật liệu xây dựng mà XayNhaHCM cung cấp
-
Bản vẽ kiến trúc
Trước khi tiến hành xây dựng nhà, bản vẽ thiết kế kiến trúc tổng thể cho ngôi nhà chính là yếu tố đầu tiên sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá xây nhà trọn gói của bạn. Để tiết kiệm chi phí nhất, bạn nên ưu tiên thiết kế không gian nhà có kiến trúc đơn giản cũng như các nhà ít tầng lầu sẽ rẻ hơn so với nhiều tầng.
-
Diện tích xây dựng
Tùy vào từng diện tích đất và địa điểm xây dựng mà giá xây nhà cũng sẽ có sự khác nhau. Nhìn chung, nếu nhà được xây ở thành phố lớn thì sẽ có chi phí xây dựng cao hơn. Bên cạnh đó cũng còn tùy theo các quận, huyện mặc dù chung 1 thành phố mà giá xây dựng nhà ở cũng thay đổi.
-
Thời điểm xây dựng
Điều kiện thời tiết cũng là yếu tố quan trọng làm ảnh hưởng đến tiến độ hoàn thành công trình. Chẳng hạn như mưa bão, nhập lụt, hay sự xuất hiện của côn trùng gây hại,… phải hoãn thời gian thi công nên sẽ khiến chủ nhà tốn thêm khoản ngân sách không mong muốn.
-
Vật liệu xây dựng
Chi phí mua vật liệu xây dựng sẽ chiếm phần lớn giá xây dựng nhà trọn gói. Việc lựa chọn vật tư từ nhà cung cấp uy tín với thương hiệu chính hãng cũng đồng nghĩa với việc gia chủ phải chuẩn bị thêm một khoản chi phí. Hơn thế nữa, vào mỗi thời điểm xây dựng thì giá cả vật tư sẽ khác nhau nên nhìn chung chi phí phát sinh trong khi thi công xây dựng nhà là điều khó tránh khỏi.
-
Chi phí mua nội thất
Chắc hẳn bạn cũng biết giá xây dựng nhà trọn gói không bao gồm chi phí nội thất như bàn ghế, tủ bếp, giường,… Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở kinh doanh nội thất đa chủng loại và giá nên chủ nhà cần cân nhắc thật kỹ và dự trù thêm khoản chi phí này.
XayNhaHCM là công ty xây dựng nhà trọn gói uy tín ở TPHCM
XayNhaHCM là một website của công ty xây dựng Cửu Long đang sở hữu một đội ngũ hơn 25 kỹ sư và kiến trúc sư chuyên môn. Cùng với đó là 12 đội thợ thi công chuyên nghiệp, tay nghề vững vàng. Đồng thời, với kinh nghiệm đã hoàn thành hơn 1000 công trình lớn nhỏ, XayNhaHCM cam kết sẽ giúp khách hàng tiết kiệm tối đa giá xây nhà trọn gói nhằm mang đến sự an tâm cho quý khách.
Quy trình xây dựng nhà trọn gói của XayNhaHCM
Phần xây thô
XayNhaHCM sẽ cung cấp đội ngũ nhân công và máy móc để san lấp mặt bằng, cụ thể:
- Định vị móng và cột
- Đào móng
- Đổ bê tông, cốt thép, dầm sàn, đà kiềng,…
- Xây tường và tô trát tường
- Làm nền, sân thượng và mái nhà
- Lắp đặt đường ống nước,…
- Thi công chống thấm, dột
Phần hoàn thiện
- Ốp gạch sàn nhà
- Trang trí nội/ngoại thất bằng đá hoa cương, chạm trổ họa tiết bằng xi măng,…
- Thi công đường điện chiếu sáng cho ngôi nhà
- Dựng cửa sổ, cửa ra vào, cửa tủ bếp,…
- Đóng trần thạch cao, vách ngăn nhôm, thạch cao, gạch,…
- Tô trét matit và sơn nước cho toàn bộ ngôi nhà
- Nghiệm thu, vệ sinh công trình sạch sẽ và bàn giao cho chủ nhà.
XayNhaHCM vừa giới thiệu cho bạn đọc bảng báo giá xây nhà trọn gói mới nhất năm 2024 cũng các công đoạn thực hiện xây dựng nhà để bạn dễ dàng tham khảo. Để biết thêm thông tin hoặc có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với công ty qua số Hotline tư vấn: 093 88 999 22, chắc chắn XayNhaHCM sẽ không phụ lòng bạn.