Thực tế, trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ xây nhà trọn gói, nhưng để tìm được một đối tác chất lượng, có cả tâm và tầm thì không phải bên nào cũng có thể đáp ứng được. Công ty Xây dựng Phú Nguyên được thành lập với định hướng cung cấp những dịch vụ xây dựng chất lượng và uy tín nhất nhằm mang đến cho khách hàng niềm tin, sự hài lòng và cùng với đó là những ngôi nhà khang trang, tiện nghi, sạch đẹp, và tất nhiên là luôn bắt kịp xu hướng hiện đại.
Trước hết, để có cái nhìn đúng nhất về dịch vụ xây nhà trọn gói, chúng ta cùng lướt qua những thông tin cơ bản của về dịch vụ xây nhà trọn gói.
Xây nhà trọn gói được hiểu là hình thức xây nhà mà khoán tất cả mọi việc từ A đến Z cho công ty xây dựng. Theo đó, nhà thầu xây dựng sẽ trực tiếp lo liệu tất cả các khâu: thiết kế, thi công, vật liệu thô. vật liệu hoàn thiện, nhân công làm việc, xin phép những giấy tờ, thủ tục cần thiết có liên quan đến công trình. Quý Khách hàng sẽ là người trực tiếp giám sát, hoặc thuê người giám sát công trình, chuẩn bị thêm một số giấy tờ theo yêu cầu của nhà thầu xây dựng, và một khoản kinh phí xây dựng nhà.
Xây nhà Trọn gói đúng chất lượng cam kết, đúng tiến độ đề ra và cam kết không phát sinh chi phí với giá xây nhà 2021. Đó là cam kết của công ty xây dựng Phú Nguyên thực hiện trong suốt những năm vừa qua.
Một trong các hình thức xây dựng đang được rất nhiều khách hàng quan tâm đó là hình thức chìa khóa trao tay hay còn gọi là xây nhà trọn gói. Việc tìm đơn vị thiết kế thi công và báo giá xây nhà trọn gói chuyên nghiệp, uy tín là công việc vô cùng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, chất lượng của công trình cũng như giúp bạn tiết kiệm được khoản chi phí xây dựng ở mức tối đa nhất. Nhằm đáp ứng với nhu cầu đó, Xây Dựng Phú Nguyên sẽ báo giá xây nhà trọn gói năm 2022 một cách chi tiết, rõ ràng, cụ thể nhất .
Phú Nguyên xin cảm ơn vì quý khách hàng, chủ đầu tư… đã dành thời gian đọc bài viết này, hi vọng qua bài viết này chúng tôi sẽ nhận được một cuộc gọi của quý khách hàng, chủ đầu tư…
Đảm bảo tính thẩm mỹ cho ngôi nhà
Để tính được giá xây nhà trọn gói, quý khách có thể tính cách tính đơn giản như sau:
[ Đơn giá xây nhà trọn gói theo vật tư ] x [ Tổng diện tích căn nhà ] = [Báo giá xây nhà trọn gói].
Quý khách có thể hiểu một cách chi tiết đơn giá xây nhà theo vật tư hiện nay và cách tính tổng diện tích căn nhà của mình theo cách chi tiết dưới đây :
Cách tính diện tích xây dựng quý khách xem TẠI ĐÂY
Ưu điểm về việc thiết kế và thi công trọn gói nhà phố TPHCM. Nhà thầu nhận thiết kế xây dựng nhà phố trọn gói hoặc biệt thự trọn gói. Họ sẽ có cái nhìn chính xác hơn về các công năng và không gian sử dụng trên bản vẽ so với thực tế, để có thể điều chỉnh kịp thời sao cho phù hợp khi thi công. Điều này sẽ cực kỳ thuận tiện cho gia chủ, tránh được những chi phí phát sinh không đáng có trong thời gian xây dựng do thay đổi thiết kế trong giai đoạn thi công xây dựng nhà.
Những yếu tố khác như: kết cấu, phối cảnh 3D, bộ hồ sơ xin phép xây dựng, bản vẽ thiết kế kiến trúc, trước khi thi công xây dựng là điều cần thiết, sẽ giúp quý khách có cái nhìn tổng thể về căn nhà của mình, để kịp thời điều chỉnh hay thay đổi phù hợp về mặt kiến trúc khi xây dựng cũng như là ước muốn của mình đối với căn nhà.
Công trình thực tế xây nhà phố trọn gói
Hoàn thiện nội thất phòng bếp + ăn xây nhà trọn gói
Nhà thầu xây dựng sẽ dựa trên mức đầu tư của gia chủ & những yêu cầu cần thiết để xây dựng căn nhà của bạn, sau đó cân đối chi phí nguyên, vật liệu xây thô và vật tư hoàn thiện sao cho hợp lý nhất. Cuối cùng sẽ lập bảng giá thi công trọn gói nhà phố chi tiết và rồi đưa ra đơn giá cho gói tính theo “xây nhà trọn gói tính theo m2 xây dựng” và báo cho gia chủ 1 cách chính xác.
Giá thi công trọn gói nhà phố trọn gói tại TP Hồ chí Minh sẽ dao động từ 4,5tr – 6,5tr tùy vào điều kiện thi công, quy mô công trình và cả vật liệu hoàn thiện theo mức đầu tư mong muốn của chủ đầu tư. Trong khi đó đơn giá xây nhà phố đối với biệt thự sẽ dao động khoảng từ 6.5tr – 8.5tr/m2.
Dưới đây là báo giá thi công nhà phố trọn gói chi tiết nhất tham khảo từ công ty chúng tôi, mời quý khách hàng xem:
Đơn giá | Gói |
---|---|
5.850.000 vnd/m2 | Gói vật tư hoàn thiện gói Khá |
6.050.000 vnd/m2 | Gói vật tư hoàn thiện gói Khá + |
6.350.000 vnd/m2 | Gói vật hoàn thiện gói Tốt |
6.650.000 vnd/m2 | Gói vật hoàn thiện mức Tốt + |
7.550.000 vnd/m2 | Gói vật hoàn thiện mức Cao cấp |
Tất cả các gói đều sử dụng chung vật liệu phần thô.
Cam kết bảo hành công trình của Phú Nguyên: 2 năm cho phân hoàn thiện,5 năm cho phần Chống thấm chống dột, 30 năm cho phần kết cấu.
Chúng tôi luôn công khai và minh bạch thông tin về giá đối với mọi loại vật tư cung cấp cho công trình, giúp bạn dễ dàng hình dung và dự trù kinh phí phù hợp khi thực hiện. Dưới đây là bảng giá xây nhà trọn gói 2022 của Công ty thiết kế xây dựng Phú Nguyên mời Quý khách hàng tham khảo.
Nếu xem bảng chủng loại vật tư hoàn thiện bằng điện thoại: Quý Khách hàng xoay màn hình điện thoại theo chiều ngang. Xin chân thành cảm ơn !
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | CHỦNG LOẠI VẬT TƯ XÂY NHÀ TRỌN GÓI | ||||
GÓI KHÁ 5.950.000 đ/m2 |
GÓI KHÁ + 6.150.000 đ/m2 |
GÓI TỐT 6.450.000 đ/m2 |
GÓI TỐT + 6.750.000 đ/m2 |
GÓI CAO CẤP 7.550.000 đ/m2 |
|||
I | GẠCH MEN ỐP LÁT | ||||||
1 | Gạch lát nền các tầng trong nhà. (CĐT tùy chọn mẫu) | M2 | Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Prime, Tasa…) Gạch Ceramic loại một Đơn giá 150.000 đ/m2 |
Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm, Prime…) Gạch Ceramic loại một Đơn giá: 220.000 đ/m2 |
Gạch 80 x 80 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm, Prime…) Gạch bóng kính hai da Đơn giá: 270.000 đ/m2 |
Gạch 80 x 80 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Gạch bóng kính toàn phần Đơn giá: 340.000 đ/m2 |
Gạch 80 x 80 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Gạch bóng kính đồng chất Đơn giá: 380.000 đ/m2 |
2 | Gạch len chân tường | M2 | Gạch 12 x 60 Cùng loại gạch nền |
Gạch 12 x 60 Cùng loại gạch nền |
Gạch 12 x 80 Cùng loại gạch nền |
Gạch 12 x 80 Cùng loại gạch nền |
Gạch 12 x 80 Cùng loại gạch nền |
3 | Gạch lát nền sân thượng, sân trước, sân sau. (CĐT tùy chọn mẫu) | M2 | Gạch 40×40 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 120.000 đ/m2 |
Gạch 40×40 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 180.000 đ/m2 |
Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 220.000 đ/m2 |
Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 240.000 đ/m2 |
Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 280.000 đ/m2 |
4 | Gạch lát nền nhà vệ sinh. (CĐT tùy chọn mẫu) | M2 | Gạch 30×30 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 140.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 180.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 220.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 240.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 280.000 đ/m2 |
5 | Gạch ốp tường nhà vệ sinh. (CĐT tùy chọn mẫu) | M2 | Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 140.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 180.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 220.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 240.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 280.000 đ/m2 |
6 | Gạch ốp tường mặt bếp. (CĐT tùy chọn mẫu) | M2 | Gạch 30×60 Đơn giá: 140.000 đ/m2 |
Gạch 60×60 Đơn giá: 180.000 đ/m2 |
Gạch 80×80 Đơn giá: 220.000 đ/m2 |
Gạch 80×80 Đơn giá: 240.000 đ/m2 |
Gạch 80×80 Đơn giá: 280.000 đ/m2 |
7 | Keo chà ron | KG | Đơn giá: 20.000 đ/kg | Đơn giá: 25.000 đ/kg | Đơn giá: 35.000 đ/kg | Đơn giá: 35.000 đ/kg | Đơn giá: 50.000 đ/kg |
II | ĐÁ GRANITE (ĐÁ HOA CƯƠNG) MẶT TIỀN | ||||||
1 | Đá hoa cương mặt tiền | M2 | Đá trắng Bình Định Đơn giá: 600.000 đ/m2 |
Đá kim sa trung Đơn giá: 1.000.000 đ/m2 |
Đá kim sa trung Đơn giá: 1.100.000 đ/m2 |
Đá kim sa trung Đơn giá: 1.100.000 đ/m2 |
Đá Marble, Đá nhân tạo Đơn giá: 1.600.000 đ/m2 |
III | CẦU THANG VÀ LANCAN BAN CÔNG | ||||||
1 | Đá hoa cương cầu thang, bậc tam cấp | M2 | Đá trắng Bình Định Đơn giá: 600.000 đ/m2 |
Đá suối lau Đơn giá: 700.000 đ/m2 |
Đá kim sa trung Đơn giá: 1.000.000 đ/m2 |
Đá kim sa trung Đơn giá: 1.000.000 đ/m2 |
Đá Marble, Đá nhân tạo Đơn giá: 1.600.000 đ/m2 |
2 | Trụ đề ba cầu thang | M2 | Sắt tròn 60×60 Đơn giá: 1.200.000 đ/m2 |
Gỗ căm xe Đơn giá: 1.800.000 đ/m2 |
Gỗ căm xe Đơn giá: 2.000.000 đ/m2 |
Gỗ căm xe Đơn giá: 2.500.000 đ/m2 |
Gỗ gõ đỏ Đơn giá: 3.000.000 đ/m2 |
3 | Lan can tay vịn cầu thang | md | Trụ sắt, lan can sắt, tay vịn sắt | Lan can kính cường 10 ly, trụ gỗ căm xe, tay vịn gỗ căm xe. | Lan can kính cường 10 ly, trụ gỗ căm xe, tay vịn gỗ căm xe. | Lan can kính cường 10 ly, trụ gỗ căm xe, tay vịn gỗ căm xe. | Lan can kính cường 10 ly, trụ gỗ căm xe, tay vịn gỗ căm xe. |
4 | Lan can cầu thang tay vịn ban công | md | Lan can sắt, cây thép hộp | Lan can kính cường lực, tay vịn inox 304 | Lan can kính cường lực, tay vịn inox 304 | Lan can kính cường lực, tay vịn inox 304 | Lan can kính cường lực, tay vịn inox 304 |
III | PHẦN BẾP | ||||||
1 | Đá lát mặt bếp | M2 | Đá trắng Bình Định, Đơn giá: 600.000 đ/m2 |
Đá suối lau Đơn giá: 700.000 đ/m2 |
Đá kim sa trung Đơn giá: 1.100.000 đ/m2 |
Đá kim sa trung Đơn giá: 1.100.000 đ/m2 |
Đá Marble, Đá nhân tạo Đơn giá: 1.600.000 đ/m2 |
2 | Cánh tủ bếp dưới | md | Không có | Không có | Không có | Không có | Gỗ công nghiệp MDF lõi xanh cao cấp Đơn giá: 3.500.000 đ/m dài |
3 | Tủ bếp trên | md | Không có | Không có | Không có | Không có | Gỗ công nghiệp MDF lõi xanh cao cấp Đơn giá: 3.800.000 đ/m dài |
4 | Chậu rửa chén | Bộ | Chậu ionx Sơn Hà, đại thành, Luxta.. Đơn giá: 8500.000 đ/bộ |
Chậu ionx Sơn Hà, đại thành, Luxta.. Đơn giá: 1.200.000 đ/bộ |
Chậu ionx Sơn Hà, đại thành, Luxta.. Đơn giá: 2.200.000 đ/bộ |
K Chậu ionx Sơn Hà, đại thành, Luxta.. Đơn giá: 2.500.000 đ/bộ |
Chậu ionx Sơn Hà, đại thành, Luxta.. Đơn giá: 5.500.000 đ/bộ |
5 | Vòi rửa chén | Bộ | Vòi rửa chén Inox Đơn giá: 450.000 đ/bộ |
Vòi rửa chén Inox Đơn giá: 1.000.000 đ/bộ |
Vòi rửa chén nóng lạnh Đơn giá: 1.500.000 đ/bộ |
Vòi rửa chén nóng lạnh Đơn giá: 2.200.000 đ/bộ |
Vòi rửa chén nóng lạnh Đơn giá: 2.500.000 đ/bộ |
IV | CỬA ĐI, CỬA SỔ | ||||||
1 | Cửa chính tầng trệt (bộ cửa 4 cánh) | M2 | Cửa Thép hộp tráng kẽm, kính cường lực Đơn giá: 1.450.000 đ/m2 Ổ Khóa tròn: 390.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Việt Pháp, kính cường lực Đơn giá: 1.850.000 đ/m2 Ổ Khóa tròn: 390.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam, kính cường lực Đơn giá: 2.000.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Xingfa Nhập Khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.200.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Hopo Nhập Khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.500.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
2 | Cửa đi mặt tiền ban công | M2 | Cửa Thép hộp tráng kẽm, kính cường lực Đơn giá: 1.450.000 đ/m2 Ổ Khóa tròn: 390.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Việt Pháp, kính cường lực Đơn giá: 1.850.000 đ/m2 Ổ Khóa tròn: 390.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam, kính cường lực Đơn giá: 2.000.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Xingfa Nhập Khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.200.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Hopo Nhập Khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.700.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
3 | Cửa đi nhà vệ sinh | M2 | Cửa nhựa ĐL Đơn giá: 3.000.000 đ/bộ Ổ Khóa tròn: 300.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Việt Pháp, kính cường lực Đơn giá: 1.850.000 đ/m2 Ổ Khóa tròn: 300.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam, kính cường lực Đơn giá: 2.000.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Xingfa Nhập khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.200.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Hopo Nhập Khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.700.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
4 | Cửa đi phòng ngủ | M2 | Cửa HDF Đơn giá: 2.700.000 đ/bộ Bao gồm khóa |
Cửa HDF Đơn giá: 2.700.000 đ/bộ Bao gồm khóa |
Cửa Gỗ sồi Đơn giá: 3.500.000 đ/m2 Việt Tiệp: 600.000 đ/bộ |
Cửa Gỗ sồi Đơn giá: 3.500.000 đ/m2 Hafele: 990.000 đ/bộ |
Cửa Gỗ Căm xe Đơn giá: 4.200.000 đ/m2 Vân Tay: 2.500.000 đ/bộ |
5 | Cửa sổ mặt tiền ban công | M2 | Cửa Thép hộp tráng kẽm, kính cường lực Đơn giá: 1.450.000 đ/m2 Ổ Khóa tròn: 390.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Việt Pháp, kính cường lực Đơn giá: 1.650.000 đ/m2 Ổ Khóa tròn: 300.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam, kính cường lực Đơn giá: 1.800.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Xingfa Nhập khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.000.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Hopo Nhập Khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.500.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
V | TRẦN THẠCH CAO | ||||||
1 | Đóng trần thạch cao trang trí | M2 | Trần bê tông | Trần bê tông | Thạch cao khung nhôm Vĩnh Tường alpha Đơn giá: 150.000 đ/m2 |
Thạch cao, khung nhôm Vĩnh Tường alpha Đơn giá: 150.000 đ/m2 |
Thạch cao khung nhôm Vĩnh Tường alpha Đơn giá: 150.000 đ/m2 |
VI | SƠN NƯỚC | ||||||
1 | Bả matit + Lăn sơn nước nội thất (2 lớp bả matic, 2 lớp sơn phủ ) |
M2 | * Bột Việt Mỹ * Sơn nước Nippon (Không sơn lót) |
* Bột Việt Mỹ * Sơn nước Maxilite nội thất (Không sơn lót) |
* Bột Joton * Sơn nước Dulux Inspire (Không sơn lót) |
* Bột Joton * Sơn nước Dulux Inspire (Không sơn lót) |
* Bột Dulux * Sơn nước Jotun, Dulux Easy Clean (Không sơn lót) |
2 | Bả matit + Lăn sơn nước ngoại thất (2 lớp bả matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ ) |
* Bột Việt Mỹ * Sơn nước Nippont |
** Bột Việt Mỹ * Sơn nước Maxilite |
* Bột Joton * Sơn nước Dulux Inspire |
** Bột Joton * Sơn nước Dulux Inspire |
* Bột Dulux * Sơn nước Dulux weathersield |
|
VII | THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||||
1 | Ổ cắm điện, internet, cáp truyền hình | Bộ | SINO ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
2 | MCB, Công tắc, ổ cắm | Bộ | SINO ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
3 | Vỏ tủ điện tổng, Tủ điện tầng |
Bộ | SINO ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
4 | Đèn chiếu sáng phòng, ngoài sân | Bộ | Đèn Philips 1.2m (Mỗi phòng 02 bộ) (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn Philips (Mỗi phòng 02 bộ hoặc 8 đèn LED 9w) (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn Panasonic (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn Panasonic (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn Panasonic (Theo hồ sơ thi công) |
5 | Đèn vệ sinh | Bộ | Đèn LED mâm ốp trần Đơn giá: 150.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn LED mâm ốp trần Đơn giá: 150.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn LED mâm ốp trần Đơn giá: 250.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn LED mâm ốp trần Đơn giá: 250.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn LED mâm ốp trần Đơn giá: 400.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
6 | Đèn cầu thang, đèn áp bancon. | Bộ | Mỗi cầu thang 1 bộ Đơn giá: 200.000 đ/bộ |
Mỗi cầu thang 1 bộ Đơn giá: 200.000 đ/bộ |
Mỗi cầu thang 1 bộ Đơn giá: 250.000 đ/bộ |
Mỗi cầu thang 1 bộ Đơn giá: 350.000 đ/bộ |
Mỗi cầu thang 1 bộ Đơn giá: 800.000 đ/bộ |
7 | Đèn trang trí tường cầu thang, đèn ngủ, đèn gương, đèn cổng | Bộ | Đơn giá: 250.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đơn giá: 250.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đơn giá: 250.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đơn giá: 350.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đơn giá: 450.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
VIII | THIẾT BỊ VỆ SINH | ||||||
1 | Bàn cầu | Bộ | Bàn cầu Caesar Đơn giá: 1.800.000 đ/bộ |
Bàn cầu Inax Đơn giá: 2.200.000 đ/bộ |
Bàn cầu Inax Đơn giá: 3.200.000 đ/bộ |
Bàn cầu TOTO Đơn giá: 4.200.000 đ/bộ |
Bàn cầu TOTO Đơn giá: 7.200.000 đ/bộ |
2 | Vòi xịt bàn cầu | Bộ | Đơn giá: 250.000 đ/bộ | Đơn giá: 300.000 đ/bộ | Đơn giá: 400.000 đ/bộ | Đơn giá: 500.000 đ/bộ | Đơn giá: 650.000 đ/bộ |
3 | Labavo + phụ kiện | Bộ | Viglacera, Inax, Caesar.. Đơn giá: 350.000 đ/bộ |
Inax, Viglacera, Caesar, Luxta. Đơn giá: 500.000 đ/bộ |
Inax, American, Standard.. Đơn giá: 800.000 đ/bộ |
Inax, Inax, Viglacera, Caesar, Luxta.. Đơn giá: 1.200.000 đ/bộ |
TOTO Đơn giá: 2.400.000 đ/bộ |
4 | Vòi Lavabo | Bộ | Viglacera, Inax, Caesar.. Đơn giá: 500.000 đ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar, Luxta. Đơn giá: 1.200.000 đ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar, Luxta. Đơn giá: 2.500.000 đ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar, Luxta. Đơn giá: 1.200.000 đ/cái |
TOTO Đơn giá: 2.500.000 đ/cái |
4 | Vòi sen tắm | Bộ | Viglacera, Caesar, Javic.. Đơn giá: 800.000 đ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar, Luxta.. Đơn giá: 1.200.000 đ/cái |
Inax ,Viglacera, Caesar, Luxta.. Đơn giá: 1.800.000 đ/bộ |
Inax, Viglacera, Caesar, Luxta.. Đơn giá: 2.600.000 đ/cái |
TOTO Đơn giá: 9.100.000 đ/bộ |
5 | Kệ + Gương soi | Bộ | Đơn giá: 200.000 đ/bộ | Đơn giá: 300.000 đ/bộ | Đơn giá: 400.000 đ/bộ | Đơn giá: 500.000 đ/bộ | Đơn giá: 1.200.000 đ/bộ |
6 | Phụ kiện WC ( 6 món) | Bộ | Đơn giá: 950.000 đ/bộ | Đơn giá: 1.250.000 đ/bộ | Đơn giá: 2.500.000 đ/bộ | Đơn giá: 1.250.000 đ/bộ | Đơn giá: 2.500.000 đ/bộ |
IX | THIẾT BỊ CHUNG | ||||||
1 | Phễu thoát nước sân thượng + mái + WC | Inox chống hôi Đơn giá: 75.000 đ/cái |
Inox chống hôi 304 Đơn giá: 150.000 đ/cái |
Inox chống hôi SU304 Đơn giá: 200.000 đ/cái |
Inox chống hôi 304 Đơn giá: 250.000 đ/cái |
Inox chống hôi SU304 Đơn giá: 550.000 đ/cái |
|
2 | Bồn nước | Bộ | Đại Thành | Đaị Thành | Đaị Thành | Đaị Thành | Đaị Thành |
3 | Công ty khuyến mẫi tặng thêm Máy nươc nóng năng lượng mặt tròi | Bộ | Không có | Không có | Máy NLMT Bình Minh 180l | Máy NLMT Bình Minh 180l | Máy NLMT Bình Minh 250l |
4 | Máy bơm nước | cái | Panasonic | Panasonic | Panasonic | Panasonic | Panasonic |
5 | Khung bảo vệ Ô giếng trời | khung | Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực | Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực | Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực | Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực | Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực |
6 | Gạch trang trí mặt tiền | M2 | Gạch trang trí mặt tiền (Theo hồ sơ thi công) |
Gạch trang trí mặt tiền (Theo hồ sơ thi công) |
Gạch trang trí mặt tiền (Theo hồ sơ thi công) |
GGạch trang trí mặt tiền (Theo hồ sơ thi công) |
GGạch trang trí mặt tiền (Theo hồ sơ thi công) |
Các hạng mục thông dụng không nằm trong báo giá trọn gói – Chủ Đầu Tư sẽ thực hiện bao gồm cả nhân công và vật tư.
Máy nước nóng trực tiếp | Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước mặt tiền và trong nhà | ||||
Cửa cuốn, cửa kéo | Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh | ||||
Tủ âm tường | Các thiết bị gia dụng (Máy lạnh, bếp gas, hút khói, v.v.) | ||||
Các thiết bị nội thât (giường, tủ, kê, quầy bar,.v.v.) | Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm (sơn giả đá, giả gỗ) | ||||
Sân vườn, tiểu cảnh | Hệ thống máy lạnh rời (phần ống đồng âm công ty đã thi công),… | ||||
Các phụ kiện WC khác (Bồn tắm nằm, vách kính tắm đứng wc, kệ lavabo v.v.), |
Các hạng mục khác ngoài bảng phân thích vật tư trọn gói |
Báo giá này thường áp dụng cho tổng diện tích xây dựng > 350m2, có chổ tập kết vật tư, nguyên vật liệu, đường rộng > 5m Có bãi tập kết Vật tư. Trường hợp nhà nếu có diện tích nhỏ chúng tôi báo giá trực tiếp theo quy mô cho quý khách.
Hiện nay nhu cầu thiết kế xây dựng nhà ở tại khu vực TP HCM đang tăng lên nhanh. Vì vậy các công ty thiết kế nhà trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh cũng theo đó mà ra đời dưới nhiều hình thức khác nhau. Chính vì thế để chọn được một công ty thiết kế và thi công nhà chuyên nghiệp, uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh là điều không phải là dễ dàng đối với nhiều người còn chưa từng có các kinh nghiệm xây dựng nhà lần nào.
Công Ty Thiết Kế Xây Dựng Phú Nguyên luôn tự hào được xếp hạng là một trong top những công ty thiết kế xây dựng uy tín tại TPHCM, tiêu chuẩn đánh giá dựa vào chất lượng và số lượng các công trình đã xây dựng qua hằng năm của chúng tôi, sự phản hồi tích cực từ phía quý khách hàng, dịch vụ chăm sóc khách hàng sau xây dựng và một số tiêu chuẩn kỹ thuật trong lĩnh vực thiết kế và xây dựng.
Phú Nguyên – Phục Vụ Xây Dựng Nhà Phố Trọn Gói tại TP Hồ Chí Minh
Là một trong những công ty thiết kế xây dựng hàng đầu với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Không chỉ ở lĩnh vực nhà phố, chúng tôi còn có những kinh nghiệm trong xây dựng nhà xưởng khung thép tiền chế. Phú Nguyên luôn cố gắng đặt được uy tín trong lĩnh vực xây dựng làm kim chỉ nam cho tất cả hoạt động trong công ty. Hội tụ đầy đủ những yêu cầu về nhân lực, vật tư thiết bị xây dựng đi kèm tinh thần cầu tiến, học hỏi những cái mới, luôn đề cao tính trách nhiệm, Phú Nguyên hiện tại và sau này cam kết sẽ luôn đưa ra những phương án tối ưu nhất cho khách hàng khi thi công.
Những yếu tố sau đây đã phần nào vun đắp cho sự tin tưởng của khách hàng và góp phần vào sự thành công của Phú Nguyên trong thời gian qua:
Trước hết, về các công ty thiết kế và xây dựng nhà trọn gói tại TPHCM, Phú Nguyên sẽ luôn lắng nghe những nhu cầu mong ước nhất của khách hàng, để hiểu rõ được những sở thích, phong cách của gia chủ, chia sẻ những thông tin chuyên nghành cho gia chủ nắm rõ. Từ đó tìm ra được phương án thiết kế tối ưu nhất cho không gian gia đình theo đúng theo yêu cầu của chủ đầu tư và xây dựng công trình 1 cách đẹp nhất.
Điều này sẽ giúp gia chủ có 1 ngôi nhà phù hợp với cá tính của mình nhưng vẫn đảm bảo về mặt kiến trúc, phong thủy, thẩm mỹ và có được xu hướng xây dựng ít tốn kém nhất.
Tiến độ thi công là một trong các vấn đề mà các Công ty thiết kế xây dựng nhà uy tín tại TPHCM sẽ luôn đảm bảo cho những chủ đầu tư. Sau khi có bản thiết kế chi tiết về các phần của ngôi nhà, nhà thầu sẽ nắm rõ và ước lượng được tiến độ thi công xây dựng đúng nhất với yêu cầu mà gia chủ đề ra. Điều này giúp cho các bạn không phải mất thời gian để lo lắng về tiến độ thi công bị đình trệ, kéo dài sẽ làm phát sinh thêm các chi phí tốn kém khác.
Đảm bảo đúng tiến độ xây dựng nhà phố
Top các doanh nghiệp thiết kế và xây dựng nhà chất lượng, uy tín tại TPHCM có thương hiệu sẽ luôn đảm bảo về giá cả và thỏa thuận hợp lý. Khi xây nhà thì nguồn kinh phí luôn là một điều các gia chủ quan tâm, ưu tiên chuẩn bị.
Dù là xây dựng nhà lớn hay nhà nhỏ, việc thuận mua vừa bán thể hiện ở sự thống nhất, thỏa thuận chi phí ban đầu cho hợp lý nhất mới giúp cho quá trình xây dựng đảm bảo an toàn. Nhà thầu xây dựng nhà uy tín sẽ luôn đề xuất cho gia chủ một đơn giá xây nhà phố với mức chi phí hợp lý, chính xác dựa trên những tính toán thực tế. Thay vì bảng giá quá rẻ (có thể sẽ làm cho chúng ta nghi ngờ về mặt chất lượng), hay ở mức trên trời.
Điều quan trọng nhất đối với những công ty thi công và thiết kế xây dựng uy tín tại TPHCM đó là tạo được niềm tin với quý khách hàng thông qua chất lượng những công trình đã thi công, đây chính là một điểm quan trọng để có thể đánh giá 1 công ty có uy tín hay không?
Uy tín, chất lượng luôn là yếu tố hàng đầu được quan tâm ở tất cả các công đoạn từ khi mới bắt đầu chuẩn bị vật tư, thiết kế và đổ nền móng cho tới khi hoàn thiện công trình. Những đơn vị xây nhà uy tín sẽ làm việc dựa trên chuyên môn, sự tính toán, phân tích kỹ lưỡng. Vì thế thường họ sẽ rất hạn chế các trường hợp bớt xén nguyên vật liệu, làm cho công trình nhanh hư hỏng, xuống cấp.
BẢO HÀNH: 2 năm cho phần hoàn thiện, 5 năm cho phần CHỐNG THẤM CHỐNG DỘT, 30 năm cho phần kết cấu nhà.
Mỗi công trình dù nhỏ hoặc lớn đều được Công Ty Thiết Kế Xây Dựng Phú Nguyên đảm bảo được tiến độ chất lượng và thi công theo quy trình làm việc, để luôn giữ được vị thế, uy tín là một trong công ty đầu ngành trong thiết kế và xây dựng uy tín tại TP HCM.
=> Trên nguyên tắc cơ bản là sẽ không có giảm giá cho những trường hợp này, vì báo giá mà công ty xây dựng Phú Nguyên đang đưa ra là giá xây nhà phố chuẩn cho nhà một mặt tiền và điều kiện thi công thuận lợi. Tuy nhiên tùy điều kiện hợp tác quảng bá thương hiệu công ty Phú Nguyên và diện tích xây dựng lớn, sẽ có những thỏa thuận cụ thể cho từng hợp đồng.
=> Tùy vào điền kiện kinh tế, thời gian, kiến thức về xây dựng của khách hàng để quyết định xem bạn có nên sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói hay không?. Đối với những khách hàng không hiểu biết nhiều về lĩnh vực xây dựng và không có thời gian thì nên sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói để được đảm bảo về chất lượng và tiến độ công trình.
Câu 3: Chủ Nhà có cần phải chăm lo, bồi dưỡng phần cafe hay nước nôi cho thợ không?
=> So với trước đây ở những công trình xây nhà truyền thống, chủ nhà đều sẽ rất quen thuộc với hình thức là bồi dưỡng cafe, nước uống cho thợ thi công. Tuy nhiên với Công Ty Xây Dựng Phú Nguyên thì việc chuẩn bị nước noi, cafe cũng như là bồi dưỡng thì đều đã được chúng tôi chi trả hết và đều có chế độ thưởng phạt công bằng, chủ nhà không cần phải lo thêm các phần chi phí trên.
=> Thực tế khi thi công những công trình sẽ có nhiều điều kiện khác nhau. Với những khu đất xây dựng nằm đường xá đi lại quá khó khăn, trong những con hẻm, hạn chế quá trình vận chuyển nguyên vật tư, phát sinh chi phí khác do phải gọi xe nhỏ lẻ,… Vì vậy Chủ Đầu Tư cần phải tốn thêm chi phí để hỗ trợ những phần này khi thi công xây nhà trong hẻm sâu, nhỏ là bắt buộc.
=> Trong quá trình thi công sẽ có nhiều chi phí mà công trình dù nhỏ hay lớn đều phải tốn công giống như nhau (Đổ bê tông, vận chuyển xà bần, cổng rào, bào vệ công trình, chi phí quản lý vận hành, giám sát…). Do đó công trình có quy mô nhỏ, đơn giá chênh lệch tăng lên nhằm bù đắp một phần cho các chi phí đó.
Nhà phố kết hợp văn phòng kinh doanh Lý Chính Thắng, Quận 3, TP HCM – Phối cảnh đêm
Thiết kế xây dựng tòa nhà văn phòng 286 Tên Lửa, Bình Tân – PN2
Thiết kế xây dựng trọn gói Nhà phố 3 tầng mặt tiền 6m
Nhà ở kết hợp kinh doanh quán cà phê Phố Núi, Gia Lai – Phú Nguyên 2020
Nhà ở kết hợp kinh doanh quán cà phê Phố Núi, Gia Lai – Ảnh thi công thực tế
Nhà phố 2 mặt tiền phong cách tân cổ điển – Xây Dựng Phú Nguyên
Thiết kế xây dựng biệt thự Vân Trương, quận Tân Bình, TP HCM
Mẫu nhà biệt thự phố phố 3 tâng đẹp 2020
Biet-thu-pho-quan-Binh-Thanh-Cong-trinh-hoan-thien
Thiết kế thi công biệt thự phố 65 Thân Nhân Trung, Phương 13, Quận Tân Bình
Biệt thự tân cổ điển đẹp
Trường tiếng anh Hội Việt Mỹ quận Gò Vấp – 2021
Thiết kế tòa nhà văn phòng quận Tân Bình
Ảnh thi công thực tế khách sạn Thành Tài Hotel